Danh từ
sau, đằng sau
đường phố nhỏ sau nhà ga
nấp đằng sau một cây
mặt trời biến đi sau đám mây
nó đứng sau các bạn nó trong lớp
ủng hộ
gia đình tôi hoàn toàn ủng hộ ước vọng trở thành bác sĩ của tôi
chịu trách nhiệm về; đề ra (ý gì)
người đề ra kế hoạch xây một bệnh viện mới
be hind something
là lí do của việc gì
bộ áo lịch sự và cái nhìn hau háu kia có ý nghĩa gì thế?
Phó từ
ở đằng sau
stay behind
ở lại đằng sau
fall behind
rớt lại đằng sau
look behind
nhìn lại đằng sau
tôi phải ở lại trường sau khi tan học
chậm, trễ
thanh toán chậm
nó chậm nộp bài làm ở nhà
Danh từ
(khẩu ngữ, nói trại)
mông đít
nó đá vào mông thằng bé