Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    đánh thức; thức dậy
    tôi bị tiếng chuông nhà thờ đánh thức dậy
    they are making enough noise to awaken the dead
    (nghĩa bóng) họ làm ồn đến mức người chết cũng phải thức dậy
    khêu gợi; gợi
    câu chuyện của cô ta gợi sự quan tâm của chúng tôi
    awaken somebody to something
    thức tỉnh
    awaken society to the dangers of drugs
    thức tỉnh xã hội làm cho mọi người nhận thức được tai họa của ma túy

    * Các từ tương tự:
    awakener, awakening