Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

audience /'ɔ:diəns/  

  • Danh từ
    cử tọa, khán giả
    the audience was (wereenthusiastic on the opening night of the play
    khán giả hân hoan chào đón đêm mở màn diễn vở kịch
    a TV programme with an audience of 12 million viewers
    một chương trình truyền hình với 12 triệu khán giả
    sự tiếp kiến, sự yết kiến, sự hội kiến
    grant a private audience to a foreign ambassador
    dành cho một đại sứ nước ngoài một buổi tiếp kiến riêng

    * Các từ tương tự:
    audience microphone, audience-chamber