Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

whichever /wit∫'evə[r]/  /hwit∫'evə[r]/

  • Định từ, Đại từ
    cái nào mà, người nào mà
    take whichever hat suits you best
    hãy lấy cái mũ nào hợp với anh nhất
    whichever of you comes first will receive a prize
    người nào trong các anh mà đến trước nhất sẽ được một giải thưởng
    bất cứ cái nào, bất cứ người nào
    whichever you buythere is a six-month guarantee
    bất cứ cái nào anh mua cũng được bảo hành sáu tháng
    it takes three hours, whichever route you take anh
    đi bất cứ đường nào cũng phải mất ba tiếng
    Định từ nghi vấn, đại từ nghi vấn
    (chỉ sự ngạc nhiên)
    người nào, cái nào
    whichever of these children is yours?
    đứa nào trong các cháu này là con anh?