Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

whether /'weðə[r]/  /'hweðə[r]/

  • Liên từ
    có… không, có… chăng; không biết có không
    I don't know whether I will be able to come
    tôi không biết tôi sẽ có thể đến được không
    he hesitated about whether to drive or take the train
    ông ta lưỡng lự không biết nên lái xe đi hay đi tàu hỏa
    the question is whether to go to Munich or Vienna
    vấn đề là đi Munich hay Vienna
    whether or not
    bất cứ [thế nào]
    whether it rains or not (whether or not it rains), we're playing football on Saturday
    bất cứ trời mưa hay không, chúng tôi sẽ đá bóng vào thứ bảy