Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • chuẩn bị đối phó với; dự phòng
    chính phủ phải chuẩn bị đối phó với nguy cơ thiếu dầu trong các tháng sắp tới
    provide for somebody
    cấp cho ai những thứ thiết dụng
    họ làm việc cật lực để cấp cho gia đình đông người của họ mọi thứ thiết dụng (để nuôi sống gia đình đông người của họ)
    provide for something
    chuẩn bị đầy đủ (để khi có biến cố gì thì sẵn sàng đối phó ngay)
    chuẩn bị đầy đủ phòng ngừa mọi tình huống có thể xảy ra đối với ngân sách
    lập ra với mọi cơ sở thi hành về sau
    quyền của cá nhân được đưa đơn chống án lên tòa án cao hơn đã được quy định trong hiến pháp