Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

overplay /,əʊvə'plei/  

  • Động từ
    gán cho một tầm quan trọng quá mức
    you must not overplay his part in the negotiation
    anh không nên quá quan trọng hóa vai trò của nó trong cuộc thương lượng
    overplay one's hand
    bị quá nhiều rủi ro nguy hiểm (do đánh giá quá cao sức của mình)