Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Phó từ
    [một cách] bằng nhau, [một cách] ngang nhau
    they are equally clever
    chúng nó thông minh như nhau
    đều, như nhau
    họ phân đều công việc nhà cho nhau
    cũng; đồng thời
    we must try to think about what is best for him; equally we must consider what he wants to do
    ta phải cố nghĩ về cái gì tốt nhất cho anh ta, nhưng ta cũng phải xem xét đến cái anh ta muốn làm