Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    trích dẫn, dẫn
    she cited [a verse from] [a poemby Keats
    chị ta trích dẫn [một câu thơ của] Keats
    dẫn chứng, dẫn
    chị ta dẫn con số thất nghiệp cao như một bằng chứng cho sự thất bại của chính sách của chính phủ
    (từ Mỹ) tuyên dương (lính)
    (luật học) gọi ra tòa
    được gọi ra tòa trong một vụ kiện ly hôn