Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

Relative deprivation   

  • (Kinh tế) Cảm giác bị tước đoạt
    Là một khái niệm được các nhà kinh tế học thể chế vay mượn từ xã hội học để tạo ra nền tảng về hành vi vi mô của quá trình được coi là phi thị trường mà tiền lương được xác định trong đó (Xem SPILLOVER HYPOTHESIS)