Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

Opportunity cost of money holding   

  • (Kinh tế) Chi phí cơ hội của việc giữ tiền
    Chi phí này thường được phản ánh trong lãi suất thị trường, theo đó chi phí cơ hội của việc giữ tiền là mức lãi suất mà lẽ ra đã có được nếu như tiền được đàu tư vào các tài sản sinh lãi thay vì được giữ dưới dạng tiền mặt