Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (Kinh tế) Cân bằng đối ngoại; Cân bằng bên ngoài
    Thường được định nghĩa là một tình trạng trong đó CÁN CÂN THANH TOÁN của một nước là CÂN BẰNG, theo nghĩa luồng tiền vào tự định bằng với luồng ra tự định mà không cần điều chỉnh các luồng bổ sung vào hoặc rút ra từ dự trữ NGOẠI HỐI hay dự trữ vàng