Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (kinh tế)
    Tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu
    Tỷ lệ mà lợi nhuận hay chi phí tương lai sẽ được chiết khấu do SỞ THÍCH HIỆN TẠI HƠN TƯƠNG LAI hoặc vì sự tồn tại của LÃI SUẤT DƯƠNG.