Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

Currency retention quota   

  • (Kinh tế) Hạn mức giữ ngoại tệ
    Quyền ở một số nước xuất khẩu, phần lớn là các nước XHCN, được mua lại một tỷ lệ nhất định số thu nhập NGOẠI HỐI của mình, do đó mà không bị lệ thuộc vào việc phân bổ nhập khẩu từ trung ương