Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

Countervailing power   

  • (Kinh tế) Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng
    Thế lực làm cân bằng thường thấy khi sức mạnh thị trường của một nhóm đơn vị kinh tế hay của một hãng được cân bằng bởi sức mạnh thị trường của một nhóm các đơn vị kinh tế khác mua hoặc bán cho các nhóm kể trên