Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (yếu tố tạo tính từ hoặc phó từ ghép)
    có đầu óc (ra sao đó)
    có đầu óc hẹp hòi
    (yếu tố tạo tt ghép từ dt) có ý thức về tầm quan trọng (của cái gì đấy)
    từ chuyến đi nghỉ ở Pháp về, chị ta rất có ý thức về tầm quan trọng của món ăn

    * Các từ tương tự:
    minded