Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (thường số nhiều) nếp nhăn (ở da người, thường là ở mặt)
    chị ta đã bắt đầu có vết nhăn quanh mắt
    nếp (ở quần áo)
    (khẩu ngữ) lời mách nước; mẹo vặt
    Động từ
    [làm] nhăn
    giấy nhăn lại ở những chỗ bị ướt
    nhăn, cau
    nó cau mày, bối rối và lo lắng trước những biến cố lạ kỳ ấy

    * Các từ tương tự:
    wrinkled