Tính từ
    
    (thuộc ngữ)
    
    lao động
    
    
    
    dân lao động
    
    
    
    dân số lao động của đất nước đang cang ngày giảm bớt
    
    làm việc
    
    working hours
    
    giờ làm việc
    
    working clothes
    
    quần áo làm việc
    
    
    
    tuần làm việc 35 tiếng
    
    
    
    bữa ăn sáng có bàn công việc
    
    chạy, hoạt động
    
    
    
    một mô hình hoạt động máy hơi nước
    
    
    
    chính phủ có một đa số đủ để hoạt động được
    
    tương đối được
    
    a working hypothesis
    
    một giả thuyết tương đối được
    
    
    
    cô ta có kiến thức tương đối về tiếng Pháp
    
    Danh từ
    
    [bộ phận] mỏ đang được khai thác, [bộ phận] mỏ đã được khai thác
    
    (số nhiều)
    
    workings of something
    
    cách hoạt động, cách vận hành
    
    
    
    cách hoạt động của trí óc con người
    
    
    
    thật không tài nào hiểu được cách vận hành của bộ máy quan liêu khổng lồ như thế