Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

wherefore /'we f :/  

  • phó từ
    (từ cổ,nghĩa cổ) tại sao, vì sao
    wherefore do you laugh?
    tại sao anh cười?
    liên từ
    (từ cổ,nghĩa cổ) vì vậy, vì thế, do đó
    he was angry wherefore I was afraid
    ông ta nổi giận, vì thế tôi sợ
    Danh từ
    lý do, cớ
    tôi không muốn nghe nào những tại sao thế, nào những lý do gì