Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

whenever /wen'evə[r]/  /hwen'evə[r]/

  • Liên từ
    bất cứ lúc nào, lúc nào
    I'll discuss it with you whenever you like
    tôi sẽ bàn chuyện đó với anh [bất cứ] lúc nào anh muốn
    mỗi khi, hễ khi nào
    the roof leaks whenever it rains
    mái nhà đó dột mỗi khi trời mưa
    or whenever
    (khẩu ngữ)
    hoặc bất cứ lúc nào
    it's not urgentwe can do it  week or whenever
    không gấp đâu, ta có thể làm việc đó tuần sau hoặc bất cứ lúc nào cũng được
    Phó từ nghi vấn
    (diễn tả sự ngạc nhiên)
    khi nào
    whenever did you find time to do all that?
    chị đã tìm được thời gian làm mọi việc đó khi nào thế?