Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

whatever /'wɒt'evə[r]/  /hwɒt'evə[r]/

  • Định từ, Đại từ
    bất cứ [cái gì], mọi [cái]
    you can eat whatever you like
    anh thích ăn gì thì ăn
    whatever I have is yours
    bất cứ cái gì anh có đều là của em
    bất kể, dù có gì
    keep calm, whatever happens
    dù có gì xảy ra, hãy cứ bình tĩnh
    (động từ nghi vấn; dùng tỏ sự ngạc nhiên, bối rối)
    cái gì, gì
    You're going to keep snakes! Whatever ?
    Mày định nuôi rắn à! Tiếp theo là cái gì nữa?
    Phó từ
    (cách viết khác whatsoever) (dùng sau no + danh từ, nothing, none… để nhấn mạnh)
    bất cứ
    có dấu hiệu gì cải thiện không? chẳng thấy bất cứ dấu hiệu nào.