Tính từ
không được ghi trên bản đồ (hải đồ)
một hòn đảo không có tên trên bản đồ (hải đồ)
chưa được khám phá; chưa được lập bản đồ
một vùng chưa ai khám phá
(nghĩa bóng) những chiều sâu chưa được khám phá của cảm xúc con người