Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

ultramontane /ʌltrə'mɔntein/  

  • Tính từ
    bên kia núi; bên kia núi An-pơ
    theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền
    Danh từ
    người ở bên kia núi An-pơ, người Y
    người theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền