Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

ubiquitous /ju:'bikwitəs/  

  • Tính từ
    (chủ yếu dùng làm thạm ngữ) (đùa)
    có mặt khắp nơi, ở đâu cũng thấy
    ubiquitous traffic wardens
    những người giữ gìn trật tự giao thông ở đâu cũng

    * Các từ tương tự:
    ubiquitously, ubiquitousness