Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
U-turn
/'ju:tɜ:n/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
U-turn
/ˈjuːˌtɚn/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Danh từ
sự vòng ngược lại (xe cộ)
(nghĩa xấu) sự quay ngoắt 180°
the
government
has
done
a
U-turn
on
economic
policy
chính phủ đã quay ngoắt 180° trong chính sách kinh tế
noun
plural -turns
[count] a turn that you make while driving a car, walking, etc., that causes you to begin going in the opposite direction :a 180-degree turn
The
driver
made
/
did
a
quick
U-turn
and
headed
back
north
.
It's
illegal
to
make
a
U-turn
at
this
intersection
.
informal :a complete change of ideas, plans, etc.
She
did
/
made
a
U-turn
when
she
found
out
how
much
the
renovation
would
cost
.
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content