Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    cuộc đấu tranh, cuộc vật lộn
    I had a tussle to get the knife off him
    tôi phải vật lộn để giật con dao khỏi tay hắn
    we have a tussle every year about where to go on holiday
    (nghĩa bóng) hằng năm chúng tôi đều đấu với nhau về việc đi nghỉ ở nơi nào
    Động từ
    đấu tranh; vật lộn
    they began to tussle with each other for the coins
    chúng nó bắt đầu vật lộn nhau để giành mấy đồng tiền
    ông ta vật lộn cả đêm với những con số, nhưng vẫn không cân đối được các khoản thu chi