Động từ
xoay, quay
bánh xe hơi bắt đầu quay
chị ta xoay cái tay nắm nhưng cánh cửa không mở
left turn!
bên trái quay
cô ấy quay người nhìn tôi
cô ta quay mặt đi bối rối
nhằm vào, chĩa vào, hướng vào
cảnh sát chĩa súng phun nước về phía những người gây náo loạn
đã đến lúc chúng ta hướng sự chú ý tới vấn đề tiền nong
xoay lại, lật, giở
rán vàng một mặt miếng thịt rồi lật lên để rán mặt kia
nó ngồi đó rỗi rãi lật các trang sách
hướng theo một hướng nào đó
quành ngựa vào cánh đồng
thật là vô trách nhiệm nếu thả lỏng một người như thế trong xã hội
rẽ, ngoặt, quành
chiếc xe quành góc đường và mất hút
ở chỗ này con sông rẽ về phía hướng bắc
sau khi qua khỏi nhà thờ, con đường rẽ sang trái
xoay tròn (thân mình)
cô ta đứng một chân múa xoay tròn trên băng
trở nên, trở thành
sữa trở chua khi bị nóng
hơi nóng làm sữa trở chua
thời tiết đã trở lạnh
ông ta là một tăng lữ trở thành nhà chính trị
(không dùng ở thì tiếp diễn) đạt tới; quá (một tuổi… nào đó)
hồi tháng sáu vừa qua, bà ta đã đến tuổi bốn mươi
đã quá nửa đêm
chuyển thành, biến thành
sâu bướm chuyển thành bướm
nước biến thành nước đá khi nó đông lại
quyển tiểu thuyết đã chuyển thành một cuốn phim thành công ở Hollywood
tiện (bằng máy tiện)
tiện một cái chân ghế
[làm cho] trở chua
trời có sấm sét giông tố làm cho sữa trở chua
[làm cho] buồn nôn
nhìn thấy món hầm béo ngậy là nó buồn nôn
as it (things) turned out
hoá ra
hoá ra tôi không cần đến cây dù
be well (badly…) turned out
ăn mặc tươm tất (luộm thuộm…)
con cái bà ta lúc nào cũng ăn mặc tươm tất
turn round and to something
(khẩu ngữ)
trở mặt, quay ngoắt
sao cô ta lại có thể trở mặt và nói thế, sau hết thảy những gì tôi đã làm cho cô ta
turn about
quay đằng sau
viên đại tá ra lệnh cho quân lính quay đằng sau
about turn!
đằng sau quay! (mệnh lệnh quân sự)
turn [somebody] against somebody
[khiến ai] trở thành thù địch với ai, chống đối ai
sau khi ly hôn, ông ta cố khiến tụi trẻ chống lại mẹ chúng
turn around
như turn round
xem turn round
turn away [from somebody (something)]
ngoảnh mặt đi (thôi không nhìn nữa)
chị ta ghê rợn ngoảnh mặt đi khi thấy nhiều máu me như thế
turn somebody away [from something]
ngăn lại không cho vào; từ chối không giúp đỡ, không ủng hộ; quay lưng lại (với ai)
hàng trăm người bị ngăn lại không cho vào sân vận động
không bố thí cho (quay lưng lại) một kẻ ăn mày
turn somebody (something) back
quay lui trở lại
thời tiết xấu quá khiến họ phải quay lui trở lại
kế hoạch phải tiếp tục tiến lên, không thể có chuyện quay lui lại
turn somebody (something) down
bác bỏ
anh ta cầu hôn Jane, nhưng cô ấy đã bác bỏ lời đề nghị của anh ta
turn something down
điều chỉnh (bếp lò, máy thu thanh…) cho vừa (lửa, tiếng)
vặn nhỏ cái máy hát đi
turn in
xoay vào trong
khi đi bàn chân cô ta xoay vào trong; cô ta đi chân chữ bát
(khẩu ngữ) đi ngủ
khuya rồi, tôi nghĩ là tôi phải đi ngủ thôi
turn somebody in
(khẩu ngữ)
nộp ai cho cảnh sát
turn something in
giao lai, trả lại
anh phải giao lại quân trang trước khi rời quân ngũ
ngưng; bỏ
công việc có hại cho sức khoẻ, cho nên anh ta phải bỏ vậy
ghi(bàn thắng…), thực hiện (thành tích…)
Thompson đã thực hiện một cuộc biểu diễn tuyệt vời nên đã đoạt giải cuộc thi mười môn
turn in on oneself
thu mình lại suy ngẫm việc mình (và ngưng giao tiếp với người khác)
cô ta thực sự thu mình lại mà suy ngẫm việc mình từ khi Peter bỏ cô
turn something inside out
lộn trái
cô ta đã lộn trái tất cả các túi để tìm chùm chìa khoá
turn off
rẽ sang con đường khác
chỗ này là chỗ ta rẽ đi Hull phải không?
turn somebody off
(khẩu ngữ)
khiến cho ai kinh tởm; khiến cho không còn hấp dẫn (về mặt tình dục) nữa
phụ nữ mà hôi miệng thì chắc chắn là khó mà hấp dẫn
turn something off
tắt; khóa
tắt đèn
khoá nước lại
tắt ti-vi đi
turn on somebody
tấn công ai bất ngờ; chỉ trích ai bất ngờ
sao tất cả các anh lại chỉ trích tôi thế?
turn on something
xoay quanh chủ đề (nào đó)
cuộc thảo luận xoay quanh chủ đề về nhu cầu cần chăm sóc sức khoẻ nhân dân tốt hơn nữa
turn on something (doing something)
tuỳ thuộc vào
thành công của buổi picnic thường tuỳ thuộc vào thời tiết
turn somebody on
(khẩu ngữ)
kích động, kích thích ai [về mặt tình dục]
nhạc jazz chưa bao giờ làm tôi kích động thực sự
turn something on
bật lên (đèn, tivi…)
bật đèn lên
bật tivi lên
turn out
có mặt; tụ tập; tham dự
một đám rất đông người tụ tập theo dõi trận đấu
(dùng với phó từ hay tính từ, hay trong câu hỏi sau how) xảy ra, diễn ra, tỏ ra
"buổi liên hoan diễn ra như thế nào?" "rất tốt, cảm ơn"
turn [something] out
xoay [vật gì] ra ngoài
ngón chân chị ta xoay ra ngoài
chị ta xoay ngón chân ra ngoài
turn somebody (something) out
tạo ra, sản xuất ra
nhà trường đã đào tạo ra một số học giả bậc nhất
nhà máy sản xuất 900 xe hơi mỗi tuần
turn something out
tắt (đèn…)
nhớ tắt hết đèn trước khi đi ngủ nhé
dốc hết ra, dọn hết ra
dọn hết các thứ trong ngăn kéo ra
dốc hết các túi ra
turn somebody out [of (from) something]
đuổi ra, tống cổ ra
cô ta có thai và bị bố mẹ đuổi ra khỏi nhà
turn out to be somebody (something); turn out that
hoá ra
hoá ra cô ta là bạn của em gái tôi
công việc hoá ra vất vả hơn chúng tôi tưởng
turn [somebody (something)] over
dở, trở, lật
cô ta trở mình và bắt đầu ngủ
y tá lật sấp ông già để lau lưng cho ông
turn something over
đạt số doanh thu
công ty đạt số doanh thu trên 150 triệu bảng mỗi năm
bán ra mua vào (nói về một cửa hàng); luân lưu (hàng hoá)
một siêu thị mua vào bán ra hàng hoá rất nhanh
turn somebody over to somebody
giao (ai cho ai), chuyển giao
nhân viên hải quan chuyển giao người đàn ông đó cho cảnh sát
turn something over to somebody
chuyển giao bàn giao
ông ta đã chuyển giao việc kinh doanh buôn bán cho con gái ông
turn round
(cách viết khác turn around)
bốc dỡ(hàng hoá, nói về tàu thuỷ, máy bay)
những tàu này có thể cất dỡ hàng trong hai ngày
đảo chiều(cổ phần, thị trường chứng khoán…)
cách đây một tuần, thị trường chứng khoán Mỹ đã đảo chiều đột ngột
turn [somebody, something] round
[làm cho (ai, vật gì)]
xoay hướng
xoay người đi để tôi xem lưng anh
turn to
bắt đầu làm việc cật lực, xoay trần ra mà làm
chúng tôi đã xoay trần ra mà làm và chỉ trong một buổi chiều cả căn nhà đã được thu dọn sạch sẽ
turn to somebody (something)
tìm đến để nhờ giúp đỡ, khuyên răn
chị ta chẳng có ai để nhờ cậy được
càng chán nản, nó càng mượn rượu giải sầu
turn up
(cổ phiếu, thị trường chứng khoán) lên; tăng lên
investment is turning up
xuất hiện; đến, tới
chúng tôi đã thu xếp để gặp nhau ở rạp chiếu bóng vào lúc 7 giờ rưỡi, nhưng anh ta không đến
tìm lại được(thường là tình cờ; nói về vật đã bị mất)
tôi chắc là chiếc đồng hồ của anh sẽ tìm lại được trong một ngày gần đây
xảy tới(cơ hội)
anh ta vẫn hy vọng là có dịp may nào đó sẽ xảy tới
turn something up
lật lên, bẻ lên
anh ta bẻ cổ áo khoác lên để chống cơn gió buốt
xắn lên, gập lên
quần này dài quá, phải lên gấu mới được
đào xới mà phát hiện (cái gì); phơi bày (cái gì ra)
trong khi cày ngoài đồng, người nông dân đã phát hiện một cái sọ người
sau những đường cày, đất đã được phơi bày lên mặt đất
vặn to lên (máy thu thanh…)
tôi nghe rađiô không rõ, anh vặn to lên một chút được không?
Danh từ
sự xoay; vòng xoay; sự quay, vòng quay
một vòng [quay] bánh xe
chỗ rẽ, chỗ ngoặt
anh ta đột ngột rẽ sang trái
khúc đường cong, góc đường
đừng vòng góc đường nhanh quá
chiều hướng [diễn biến]
việc kinh doanh có chiều hướng tốt hơn
(thường số ít) lần, lượt, phiên
đến phiên ai rửa bát đĩa đấy?
cuộc đi dạo, cuộc tản bộ
tôi nghĩ là tôi sẽ đi dạo chơi trong vườn một lúc
tiết mục ngắn
tiết mục hài kịch ngắn
(khẩu ngữ) cú choáng váng; vố kinh hoàng
chạy xộc vào như thế cậu làm tớ bị một vố kinh hoàng
cảm giác ốm
cô ta lại bị một trong những cơn đau ốm buồn cười
at every turn
mọi nơi; mọi lúc
tôi gặp anh ta ở mọi nơi
lúc nào chị ta cũng thấy kế hoạch của mình bị thất bại
by turns
lần lượt
chúng tôi lần lượt làm việc đó
do somebody a good (bad) turn
làm một việc có ích (vô dụng) đối với ai
done to a turn
chín tới
have an inquiring (…) turn of mind
có cách suy nghĩ khác lạ; có cách xử trí đặc biệt
in turn
lần lượt
not do a hand's turn
xem hand
on the turn
sắp thay đổi
sữa sắp trở chua
one good turn deserves another
(thuộc ngữ)
ở hiền gặp lành; làm ơn được trả ơn
out of turn
lộn xộn, không theo thứ lượt
không đúng lúc, không vào lúc thích hợp (nói năng…)
serve one's (somebody's) turn
xem serve
take turns [at something]
làm lần lượt việc gì; làm việc gì theo thứ tự lần lượt
[do something] turn and turn about
[làm gì] lần lượt, cái này sau cái kia, nối tiếp nhau
a (the) turn of events
sự thay đổi hoàn cảnh
a turn of phrase
cách diễn đạt, cách mô tả
chị ta có cách diễn đạt vấn đề một cách thần tình
a turn of the screws
đã khó khăn lại giội thêm khó khăn; lửa đỏ đổ thêm dầu
a turn of speed
sự gia tăng đột ngột tiến độ
cô ta tăng đột ngột tốc độ để vượt lên những người khác
the turn of the year (the century)
đầu năm; đầu thế kỷ