Danh từ
(y học) băng giữ (thoát vị)
vì kèo (mái nhà…)
(Anh) bó (rạ)
Động từ
buộc, bó lại, trói gô
buộc con gà trước khi quay
truss hay
bó cỏ khô
tụi trộm đã dùng thừng trói gô người bảo vệ lại
đỡ (mái nhà…) bằng vì kèo