Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    thuốc bổ (nghĩa đen, nghĩa bóng)
    you look run-downyou need a tonic
    anh trông có vẻ mệt mỏi, cần uống thuốc bổ đấy
    the good news acted as a tonic on us all (tiếng lóng)
    tin vui đã tác động như một liều thuốc bổ lên tất cả chúng tôi
    như tonic water
    (âm nhạc) âm chủ
    Tính từ
    [thuộc] âm chủ
    bổ dưỡng, bổ
    sea air has a tonic quality
    không khí biển bổ cho sức khoẻ

    * Các từ tương tự:
    tonic sol-fa, tonic water, tonicity