Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    đám đông, đám (người, vật)
    những đám khách tham quan dồn dập qua phòng tranh
    Động từ
    xúm đông; túm tụm
    sinh viên xúm đông lại khi kết quả kỷ thi được công bố
    đám đông túm tụm lại ở quảng trường chính của thành phố