Danh từ
(số nhiều tattoos)
tiếng trống (kèn) gọi quân buổi tối
đánh trống (thổi kèn) gọi quân buổi tối
buổi dạ hội quân đội (có trống nhạc, để giải trí)
a torchlight tattoo
dạ hội rước đuốc
hồi trống; tiếng gõ gõ
gõ gõ ngón tay trên bàn
Động từ
xăm (hình trên da), xăm mình
Danh từ
(số nhiều tattoos)
hình xăm
ngực anh ta đầy hình xăm