Động từ
(-mm-) (swam; swum)
bơi
fish swim
cá bơi
ta đi bơi đi
swim upstream
bơi ngược dòng
swim back-stroke
bơi ngửa
bơi được một dặm
bơi qua Eo biển Manche
chị ta đã cho ngựa bơi qua sông
đầy tràn, đẫm ướt; lõng bõng
mắt cô ta đẫm lệ
sàn buồng tắm đẫm nước
thịt lõng bõng nước luộc
[trông như] quay cuồng, có cảm giác như choáng váng
rượu uýt-ki làm cho đầu anh ta thêm choáng váng
đầu óc tôi quay cuồng lên vì sự phức tạp của các tính toán
sink or swim
xem sink
Danh từ
sự bơi, dịp bơi
đi bơi
năm ngoái tôi chỉ [có dịp] bơi có hai lần
in (out of) the swim
(khẩu ngữ)
biết (không biết), quan tâm (không quan tâm) đến những gì đang diễn ra
mặc dù đã nghỉ hưu, công tác tự nguyện vẫn giúp tôi nắm được những gì đang diễn ra