Động từ
(on something) trả thêm tiền
anh phải trả thêm tiền cước về gói hàng
đóng dấu chồng (để sửa lại giá tem)
Danh từ
số tiền trả thêm
we had to pay a fuel surcharge on our airline tickets because of the sudden increase in the cost of oil
chúng tôi phải trả thêm tiền giá vé máy bay vì giá chất đốt tăng đột ngột
dấu đóng chồng (để sửa giá tem)