đánh ngã, quật ngã (nghĩa đen, nghĩa bóng)
anh ta bị ung thư quật ngã ở tuổi ba mươi
strike something off
chặt đi, cắt đứt đi
ông ta lấy riều chặt các cành mục đi
strike somebody (something) off [something]
gạch tên, xóa sổ
hãy xóa tên chị ta ra khỏi danh sách
viên bác sĩ bị xóa sổ (thải) vì thiếu khả năng
strike on something
bất chợt tìm được, bất chợt nảy ra
bất chợt nảy ra một ý kiến sắc sảo
strike out [at somebody (something)]
đấm mạnh; tấn công điên cuồng
anh ta nổi nóng và tấn công điên cuồng
trong một bài báo mới đây, bà ta đã đả kích kịch liệt những người đã phê phán bà
strike something out (through)
gạch bỏ
người chủ biên đã gạch bỏ cả đoạn văn
strike out [for (towards) something]
xăm xăm đi tới; lao tới
xăm xăm đi tới các ngọn đồi ở đằng xa
(nghĩa bóng) bắt đầu một cuộc sống tự lập; bắt đầu một nghề mới
strike [something] up
bắt đầu chơi (một bản nhạc, nói về dàn nhạc)
dàn nhạc bắt đầu chơi điệu van
strike up something [with somebody]
bắt đầu (tình bạn, sự quen biết, sự nói chuyện…) một cách ngẫu nhiên
ông ta thường hay bắt chuyện với những người hoàn toàn xa lạ