ở quanh quẩn gần
ở quanh quẩn gần đây nhé, chúng tôi có thể cần đến anh
stick at something
miệt mài làm gì, mải miết làm gì
nếu ta mải miết làm thì ta có thể hoàn thành công việc hôm nay
stick by somebody
(khẩu ngữ)
trung thành với, chung thủy với
chồng chị ta chung thủy với chị lúc sướng cũng như lúc khổ
stick something down
dán cho dính vào
dán [nắp] phong bì
(khẩu ngữ) đặt xuống, để xuống
cứ đặt cái đó xuống chỗ nào mà anh thích
(khẩu ngữ) viết lên
hãy viết tên các bạn vào danh sách này
stick something in (into) something
dán vào
dán tem vào cuốn anbom
stick something on something
dán lên
hãy dán một cái nhãn vào va li của anh
stick something out
[làm cho] thò ra
đừng có thò đầu ra ngoài cửa xe
stick it (something) out
(khẩu ngữ)
tiếp tục đến cùng
anh ta ghét công việc đó, nhưng quyết tiếp tục đến cùng vì anh ta cần tiền
stick out for something
(khẩu ngữ)
theo đuổi cho đến khi đạt được; đòi cho bằng được
họ đòi cho bằng được lương cao hơn
stick to something
không từ bỏ, vẫn giữ
anh dùng một tí rượu vang nhé? - Không, tôi vẫn thích dùng bia
vẫn tiếp tục bất chấp khó khăn
vẫn tiếp tục một công việc bất chấp khó khăn cho đến khi xong mới thôi
stick together
(khẩu ngữ)
gắn bó với nhau, trung thành với nhau
stick up
trồi lên, nhô lên
cành cây đang nhô lên khỏi mặt nước
stick something up
(khẩu ngữ)
dùng súng đe dọa để cướp (ngân hàng…)
stick up for somebody (oneself; something)
ủng hộ; bảo vệ
đừng có để cho mấy đứa lớn đó bắt nạt cháu, cháu phải tự vệ chứ
bảo vệ quyền lợi của mình
stick with somebody (something)
tiếp tục ủng hộ; tiếp tục liên lạc với
tôi vẫn giữ ý kiến ban đầu của tôi
stick with me and you'll be all right
hãy tiếp tục liên lạc với tôi, và anh sẽ được vô sự