Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

starter /'statə[r]/  

  • Danh từ
    đấu thủ xuất phát; ngựa xuất phát (trong cuộc đua)
    trong năm đấu thủ xuất phát trong cuộc đua, chỉ có ba về đích
    người ra lệnh xuất phát (trong cuộc đua)
    người bắt đầu (một việc gì một cách như thế nào đó, thường kèm một tt để nói lên cách đó)
    he's a fast starter
    anh ta là một người bắt đầu nhanh
    (kỹ thuật) bộ khởi động
    (Anh, khẩu ngữ) (Mỹ cũng appetizer) món đầu tiên, món khai vị (trong bữa ăn có hai món)
    for starters
    (khẩu ngữ)
    trước hết
    under starter's orders
    chờ hiệu lệnh xuất phát (người chạy đua, ngựa chạy đua…)