Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • bắt đầu quay về
    trời sắp tối rồi, đã đến lúc ta bắt đầu quay về chưa?
    nhảy lùi lại, bước lùi lại(vì sợ…)
    start for
    rời (nơi nào đó), đi tới (nơi nào đó)
    ta hãy rời nơi này đi về nhà đi
    start in on somebody [for something]
    (khẩu ngữ)
    bắt đầu phê bình, chửi mắng, thét vào mặt ai
    ông ta lại bắt đầu phê bình chúng tôi vì làm việc tồi
    start in to do something (on something; on doing something)
    bắt đầu làm gì
    chúng tôi bắt đầu thảo luận ý kiến đó
    start off
    bắt đầu đi
    con ngựa bắt đầu đi nước kiệu đều
    start [somebody] off [on something]
    khiến ai bắt đầu (làm, nói…); để ai bắt đầu (làm, nói…)
    anh ta đã bắt đầu nói thì khó mà bắt anh ta ngừng nói được
    chớ có để cho cô ta bắt đầu kể về những chuyện chán ngắt của cô
    start out [on something]; start out [to do something]
    bắt đầu; xuất phát
    start out on a 20-mile walk
    bắt đầu một cuộc đi bộ 20 dặm
    anh xuất phát lúc mấy giờ thế?
    (khẩu ngữ) khởi đầu, bắt tay vào
    khởi đầu [việc] kinh doanh
    bắt tay vào viết một cuốn tiểu thuyết
    start over
    bắt đầu lại; làm lại từ đầu
    bà ta không hài lòng về công việc của chúng tôi và bắt chúng tôi làm lại hết từ đầu
    start [something] up
    [khiến cho] bắt đầu (hoạt động, xảy ra…)
    động cơ đột nhiên khởi động
    đưa vào hoạt động một công ty xe buýt mới
    chúng tôi không thể nổ máy chiếc xe được
    start [somebody] up [in something]
    [khiến cho ai] bắt đầu, [khiến cho ai] bắt tay vào
    bắt tay vào kinh doanh
    ông ta cho cô con gái đi vào ngành thương mại