Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • né sang một bên
    né sang một bên cho ai đi qua
    đứng ngoài, không làm gì cả
    đừng có đứng ngoài và để người khác làm toàn bộ công việc
    rút lui(khỏi cuộ bầu cử…)
    rút lui để tạo thuận lợi cho một ứng viên khác
    stand back [from something]
    lùi lại
    viên cảnh sát ra lệnh cho chúng tôi lùi lại
    ở cách xa
    ngôi nhà ở hơi cách xa [đường]
    stand by
    có mặt nhưng đứng yên(không làm gì cả)
    sao anh có thể đứng yên và để nó đối xử với con chó của nó như thế?
    ở tư thế sẵn sàng hành động
    quân lính đã ở tư thế sẵn sàng chiến đấu
    stand by somebody
    ủng hộ ai, giúp đỡ ai
    dù có gì xảy ra đi nữa, tôi cũng sẽ ủng hộ anh
    stand by something
    giữ đúng; trung thành với (lời hứa…)
    cô ta vẫn giữ đúng từng lời cô đã nói ra
    stand down
    rời chỗ(sau khi đã làm chứng xong, nói về nhân chứng)
    rút lui [không ứng cử nữa]; từ chức
    ông tổng thống đã từ nhiệm sau năm năm tại chức
    stand somebody down
    (quân)
    [ra lệnh cho] nghỉ sau báo động
    quân lính được lệnh nghỉ, vừa rồi chỉ là báo động giả
    stand for something
    (không dùng ở dạng bị động) là chữ viết tắt của
    trong T.G.Smith, T.G. là viết tắt của chữ gì vậy?
    (không dùng ở dạng bị động) đại diện cho
    tôi lên án chủ nghĩa phát xít và tất cả những gì nó đại diện cho
    (không dùng ở dạng bị động) bênh vực, ủng hộ
    chịu đựng
    tôi sẽ không chịu đựng thái độ láo xược ấy
    stand in [for somebody]
    thay [thế] cho
    viên trợ lý của tôi sẽ thay tôi khi tôi đi vắng
    stand out [from (against) something]
    nổi bật lên
    chữ màu sáng nổi bật trên nền sẫm màu
    stand out from somebody (something)
    trội hơn hẳn
    tác phẩm của chị ta trội hơn các tác phẩm khác và dễ dàng chiếm vị trí thứ nhất
    stand out [against something]
    tiếp tục chống cự
    chúng tôi đã cố tiếp tục chống cự mọi ý định hòng đóng cửa công ty
    stand out for something
    (khẩu ngữ)
    kỳ kèo
    các y tá đã được tăng 5% lương nhưng họ vẫn kỳ kèo đòi cho được tăng 7%
    stand over somebody
    giám sát, theo dõi
    tôi không thích ông chủ đứng giám sát tôi
    stand [somebody] to
    ra lệnh (cho quân lính) vào vị trí chiến đấu
    stand somebody up
    (khẩu ngữ)
    lỗi hẹn gặp nhau (nhất là nói về hai người một nam một nữ)
    lúc đầu cô ta đồng ý đi chơi với tôi nhưng rồi sau đó cô ta lỡ hẹn gặp nhau
    stand up for somebody (something)
    ủng hộ; bênh vực
    hãy luôn luôn ủng hộ bạn bè
    bênh vực quyền lợi của mình
    chịu nổi
    lý lẽ của anh không chịu nổi một sự xem xét chặt chẽ đâu
    stand up to somebody
    chống lại, kháng cự
    cô ta thật là dũng cảm, dám chống lại tụi chuyên bắt nạt ấy
    stand up to something
    vẫn còn tốt (mặc dù đã mặc nhiều, dùng nhiều…), chịu được (thời tiết)
    liệu chiếc xe này có chịu được điều kiện mùa đông ở đây không?