Danh từ
ván nhún (ở bể bơi...)
springboard to (for) something
khởi điểm thúc đẩy (cho mọi hoạt động về sau)
they are hoping that their successes in the local elections will be a springboard to victory in next year's national election
họ mong là thắng lợi của họ trong các đợt bầu cử địa phương sẽ là khởi điểm thúc đẩy sự thắng lợi trong kỳ bầu cử toàn quốc năm sau.