Tính từ
buồn; tiếc; hối tiếc
tôi rất tiếc phải nói là tôi không thể nhận công việc ấy
chúng tôi rất đau buồn nghe tin bố anh mất
anh có hối tiếc về những gì anh đã làm không?
anh cho tôi mượn một bảng?” rất tiết là tôi không thể"
sorry!
xin lỗi!
(thuộc ngữ) (-ies; -iest) (thường nghĩa xấu) tồi, thiểu não, đáng thương
một cảnh đáng thương
ăn mặc thiểu não
be (feel) sorry for somebody
thông cảm với ai
tôi thông cảm với những ai phải lái xe trong thời tiết như thế này
thương hại ai, thấy tiếc cho ai
nếu anh ta không nhận ra hậu quả của những việc làm của mình thì tôi thấy tiếc cho anh ta lắm
better safe than sorry
xem better
cut a fine (poor, sorry…) figure
xem figure
Thán từ
(dùng để xin lỗi) xin lỗi
xin lỗi, tôi không biết cô ta ở đâu
(dùng để yêu cầu người lặp lại câu vừa nói)
“tôi đói bụng” “xin anh lặp lại cho, tôi nghe không rõ” “tôi đã nói tôi đói bụng”