Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    buồn; tiếc; hối tiếc
    I'm sorry to say that I won't be able to accept the job
    tôi rất tiếc phải nói là tôi không thể nhận công việc ấy
    chúng tôi rất đau buồn nghe tin bố anh mất
    aren't you sorry for (aboutwhat you've done?
    anh có hối tiếc về những gì anh đã làm không?
    can you lend me a pound?” "I'm sorry, I can't"
    anh cho tôi mượn một bảng?” rất tiết là tôi không thể"
    sorry!
    xin lỗi!
    (thuộc ngữ) (-ies; -iest) (thường nghĩa xấu) tồi, thiểu não, đáng thương
    a sorry sight
    một cảnh đáng thương
    in sorry clothes
    ăn mặc thiểu não
    be (feel) sorry for somebody
    thông cảm với ai
    I feel sorry for anyone who has to drive in this sort of weather
    tôi thông cảm với những ai phải lái xe trong thời tiết như thế này
    thương hại ai, thấy tiếc cho ai
    nếu anh ta không nhận ra hậu quả của những việc làm của mình thì tôi thấy tiếc cho anh ta lắm
    better safe than sorry
    xem better
    cut a fine (poor, sorry…) figure
    xem figure
    Thán từ
    (dùng để xin lỗi) xin lỗi
    sorry, I don't know where she lives
    xin lỗi, tôi không biết cô ta ở đâu
    (dùng để yêu cầu người lặp lại câu vừa nói)
    I'm hungry” “sorry?” “I said I'm hungry
    “tôi đói bụng” “xin anh lặp lại cho, tôi nghe không rõ” “tôi đã nói tôi đói bụng”