Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (thường vị ngữ) có khả năng chi trả; không mắc nợ
    he's never solvent
    hắn chẳng bao giờ có khả năng chi trả
    có khả năng hòa tan
    the solvent action of water
    tác dụng hòa tan của nước
    Danh từ
    dung môi
    water is the commonest solvent
    nước là dung môi thông thường nhất

    * Các từ tương tự:
    Solvent (= creditworthy), solventless