Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (-gg-)
    kín gió; ấm áp
    a snug little house
    ngôi nhà bé nhỏ ấm áp
    bò sát người
    chiếc áo choàng bó sát người
    this jacket's a bit snug now
    chiếc áo vét tông này nay đã hơi bó người quá (hơi chật)
    (khẩu ngữ) tiềm tiệm đủ (thu nhập, lợi tức)
    as snug as a bug in a rug
    (khẩu ngữ, đùa)
    ấm như nằm trong chăn
    Danh từ
    phòng con ấm cúng (dành riêng cho ít người, trong một quán rượu)

    * Các từ tương tự:
    snuggery, snuggle, snugly, snugness