Danh từ
    
    bờ (biển, hồ lớn)
    
    
    
    bơi từ tàu vào bờ
    
    
    
    lên bờ (nói về thủy thủ)
    
    
    
    đảo này cách bờ hai dặm
    
    Danh từ
    
    cột chống; rầm đỡ
    
    Động từ
    
    shore something up
    
    chống, đỡ vật gì
    
    
    
    chống bên cạnh ngôi nhà cũ cho nó khỏi sập xuống
    
    
    
    chị ta dùng chứng cứ này để chống đỡ cho lý lẽ của mình
    
 
                
