ngồi thoải mái, nằm thoải mái
cô ta ngồi thoải mái trong ghế bành để đọc sách
ổn định cuộc sống; làm quen với (một cuộc sống mới, một công việc mới)
khi nào thì anh thành lập gia đình và ổn định cuộc sống?
chị ta đã quen với công việc mới một cách tốt đẹp
settle [somebody] down
[làm cho] trầm tĩnh hơn; [làm cho] bớt hiếu động nhốn nháo hơn
hãy chờ cho lũ trẻ bớt nhốn nháo đã rồi hãy bắt đầu bài học
settle [down] to something
bắt đầu chú ý vào cái gì
cứ bị quấy rầy ngừng việc hoài, tôi không chú tâm vào công việc của tôi được
settle for something
đành chấp nhận điều gì
tôi hy vọng bán chiếc xe cũ của tôi được 1000 bảng, nhưng đành chấp nhận một giá thấp hơn nhiều
settle [somebody] in (into) something
[giúp ai] chuyển ổn định sang nhà mới (công việc mới)
chúng tôi đã thu xếp ổn định cho các con vào học trường mới, khi chúng tôi dọn đến ở Luân đôn
settle on something
chọn cái gì; quyết định cái gì
anh đã chọn xong loại giấy dán tường mà anh thích chưa?
ta phải quyết định một địa điểm để gặp nhau
settle something on somebody
(luật học)
chuyển quyền sở hữu cho ai
ông ta đã chuyển quyền sở hữu một phần bất động sản của ông cho con trai