Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (thường số nhiều) sự đắn đo, sự ngần ngại
    anh mua hàng ăn cắp không ngần ngại gì chăng?
    xcrup (đơn vị trọng lượng khoảng 1,3 gam)
    Động từ
    (thường ở dạng phủ định)
    đắn đo, ngần ngại
    he wouldn't scruple to tell a lie if he thought it would be useful
    nó không ngần ngại gì mà không nói dối, nếu nó nghĩ rằng việc nói dối ấy là có ích