Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (Mỹ, cách viết khác fall guy)
    người giơ đầu chịu báng
    I was made the scapegoat, but it was the others who started the fire
    tôi chỉ là người giơ đầu chịu báng, còn mấy người kia mới chính là người đã nổ súng