Động từ
làm bỏng
bị mỡ nóng làm bỏng tay
cô ta bị chết bỏng khi nồi hơi nổ
đun gần sôi (sữa)
tráng nước sôi (xoong, chảo)
Danh từ
vết bỏng (do nước sôi hay hơi nóng)
thuốc mỡ xoa vết bỏng