Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự cứu hộ (tàu thủy); sự cứu chạy (tài sản khỏi hỏa hoạn, ngập lụt)
    việc cứu hộ chiếc tàu đắm gặp khó khăn do thời tiết xấu
    a salvage company
    một công ty cứu hộ
    a salvage tug
    tàu cứu hộ
    tiền công cứu hộ; tài sản cứu chạy được
    sự thu gom phế liệu; phế liệu tận dụng
    Động từ
    cứu (khỏi đắm, khỏi hỏa hoạn)
    chúng tôi đã không thể cứu được gì hết khi nhà máy bị cháy
    how can he salvage his reputation after the scandal?
    (nghĩa bóng) làm sao mà ông ta có thể cứu được thanh danh mình sau vụ tai tiếng đó
    thu gom để tận dụng

    * Các từ tương tự:
    salvaged