Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
runner-up
/rʌnər'ʌp/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
runner-up
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Danh từ
(số nhiều runners-up)
người xếp thứ nhì; đội xếp thứ nhì (trong trận đấu chung kết); á hậu (trong cuộc thi sắc đẹp)
noun
/ˈrʌnɚˌʌp/ , pl runners-up /ˈrʌnɚzˌʌp/
[count] :a person or team that does not win first place in a competition but that does well enough to get a prize
the
first
and
second
runners-up
in
the
beauty
pageant
especially
; :
a
person
or
team
that
finishes
in
second
place
The
winner
will
receive
$1,000
and
the
runner-up
will
receive
$100.
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content