Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    ọp ẹp, đổ nát, bỏ bê
    an old run-down hotel
    một khách sạn cũ ọp ẹp
    toàn quận ở trong tình trạng bỏ bê kinh khủng
    mệt mỏi, kiệt sức
    you need a holidayyou look a bit run-down
    anh cần nghỉ, trông hơi có vẻ mệt mỏi đấy
    Danh từ
    sự suy sút dần, sự suy giảm dần
    the run-down of the coal industry
    sự suy giảm dần của công nghiệp than đá
    (of, on something) (khẩu ngữ) bản phân tích chi tiết về (sự việc gì)
    I want a complete run-down on every thing that happened while I was away
    tôi cần một bản báo cáo chi tiết về mọi việc xảy ra trong khi tôi đi vắng